Có 3 kết quả:

壺蘆 hồ lô葫芦 hồ lô葫蘆 hồ lô

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Cây bầu (lat. Lagenaria siceraria). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão quân chỉ bích thượng quải nhất cá đại hồ lô, thuyết đạo: Nhĩ nhược mãi tửu khiết thì, chỉ xuất thảo trường đầu đông đại lộ khứ nhị tam lí tiện hữu thị tỉnh” 老軍指壁上掛一個大葫蘆, 說道: 你若買酒喫時, 只出草場投東大路去二三里便有市井 (Đệ thập hồi) Người lính già chỉ lên tường có treo một quả hồ lô to, nói: Khi nào anh muốn mua rượu, cứ ra khỏi nhà thảo liệu (nhà trữ rơm cỏ) theo đường lớn phía đông đi hai ba dặm sẽ có chợ bán.
2. § Còn gọi là: “biển bồ” 扁蒲, “bào qua” 匏瓜, “bồ lô” 蒲蘆, “bồ qua” 蒲瓜, “hồ lô” 壺蘆, “hồ lô” 胡盧, “hồ lô nhi” 葫蘆兒, “hồ qua” 瓠瓜.

Bình luận 0

hồ lô

giản thể

Từ điển phổ thông

cái hồ lô (làm từ quả bầu)

Bình luận 0

hồ lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái hồ lô (làm từ quả bầu)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bầu ( tương tự cây bí ) — Quả bầu, thắt ngăng ở giữa trên và dưới phình ra — Cái đựng rượu, hoặc đựng phép thuật của tiên.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0